color: white;
Ví dụ css cơ bản:
<p>Xin chào, văn bản không có css</p>
<p style="color:red;">Xin chào</p>
background-color: lightblue;
Ví dụ css cơ bản:
<p style="background-color:blue;">Xin chào</p>
<p style="background-color:red;">Xin chào</p>
font-size: 15px;
font-size: 20px;
font-size: 1em; (hay sử dụng vì phù hợp với mọi thiết bị)
font-size: 1.2em;
Ví dụ css:
<p style="font-size: 1.2em;">Xin chào</p>
font-family: verdana;
text-align: center;
text-align: left;
text-align: right;
<p style="text-align: right">Xin chào</p>
Có thể kết hợp 2 lệnh css
<p style="text-align: right;font-size: 1.4em;">Xin chào</p>
font-weight: bold;
font-style: italic;
<p style="text-align: right;font-style: italic;">Xin chào</p>
<p style="text-align: right;font-style: italic;font-weight: bold;">Xin chào (kết hợp 3 lệnh css)</p>
letter-spacing: 2px;
line-height: 1.5;
text-shadow: 2px 2px 5px gray;
<span style="lệnh css1">Nội dung</span>
<span style="lệnh css1;lệnh css2;lệnh css3;">Nội dung</span>
Giải thích các phần css trong html:
<span>: Là một thẻ HTML dùng để nhóm các phần tử văn bản lại với nhau, giúp bạn áp dụng các định dạng mà không làm thay đổi cấu trúc HTML.
style="...": Thuộc tính style cho phép bạn thêm các lệnh CSS trực tiếp vào thẻ HTML, tạo kiểu cho nội dung của thẻ đó. Các lệnh CSS phải được ngăn cách bằng dấu chấm phẩy (;).
lệnh_css_1; lệnh_css_2; lệnh_css_3: Các lệnh CSS bạn muốn áp dụng, có thể là bất kỳ thuộc tính CSS nào, ví dụ như color, font-size, background-color, v.v.
Ví dụ:
Giả sử bạn muốn áp dụng ba lệnh CSS cho một phần tử <span>, chẳng hạn như thay đổi màu chữ, kích thước chữ và màu nền. Cấu trúc sẽ như sau:
<span style="color: white; font-size: 20px; background-color: lightblue;">
Đây là nội dung văn bản
</span>
Giải thích:
color: white;: Đặt màu chữ là trắng.
font-size: 20px;: Đặt kích thước chữ là 20px.
background-color: lightblue;: Đặt màu nền của phần tử là màu xanh dương nhạt.
Tìm kiếm:
Định dạng văn bản html giúp định dạng hiển thị đẹp hơn với nội dung.