+ Cách truy cập đối tượng theo
$("#Ten") -> $("#Ten").val() -> không dùng cho div, chỉ dùng text input
$("[name$=Tên]").val() -> lấy giá trị
+ Hiện thị div
$( "#ID" ).show()
$( "#ID" ).show().fadeOut( "slow" );
+ Truy cập html thẻ div
$("#a").text("xxxxxxxxxxx") -> set html
$("#a").text() -> gethtml
$("#a").html() -> set html
$("#a").html("...") -> set html
*** Set Content - text(), html(), and val()
$("#btn1").click(function(){
$("#test1").text("Hello world!");
});
$("#btn2").click(function(){
$("#test2").html("<b>Hello world!</b>");
});
$("#btn3").click(function(){
$("#test3").val("Dolly Duck");
});
+ Gán giá trị kiểu nạp thêm
$("#Ten").append( "xxxxx<br>" );
+ Nối giá trị vào sau đối tượng đã có
$( "#Ten").after( "<p>Another paragraph!</p>" );
+ Truy cập đối tượng theo cấp trong
$( "#dataTable tbody tr" )
$("#a #a1").text("xxxxxxxxxxx")
+ Thay đổi giá trị thuộc tính
- Một thuộc tính:
$("#ifm").attr("src","http://localhost:86/adminsys/");
- Nhiều thuộc tính:
$("button").click(function(){
$("#w3s").attr({
"href" : "https://www.w3schools.com/jquery/",
"title" : "W3Schools jQuery Tutorial"
});
});
url = $form.attr( "action" );
** Nếu nhiều thêm { , }
+ Thêm giá trị vào ccs
$("#vd1").css("color","red");
$("#vd1").css({"color": "red", "border": "2px solid red"});
Tương tác thuộc tính Jquery