Biểu thức trong SQL Server

Hướng dẫn biểu thức chi tiết trong SQL Server

1. Biểu thức số học (Arithmetic Expressions)

Dùng để tính toán với số: +, -, *, /, %

Toán tử Ý nghĩa Ví dụ
+ Cộng SELECT 10 + 5 AS KetQua
- Trừ SELECT 10 - 3 AS KetQua
* Nhân SELECT 4 * 2 AS KetQua
/ Chia SELECT 9 / 2 AS KetQua
% Chia lấy dư SELECT 10 % 3 AS KetQua


Ví dụ thực tế:

SELECT (Toan + Ly) / 2.0 AS DiemTrungBinh FROM HocSinh

2. Biểu thức logic (Boolean Expressions)

Dùng trong WHERE, IF, CASE... để kiểm tra điều kiện.

Toán tử logic Ý nghĩa Ví dụ
= Bằng WHERE Diem = 10
<> hoặc != Khác WHERE GioiTinh <> 1
> Lớn hơn WHERE Diem > 5
< Nhỏ hơn WHERE Diem < 7
>=, <= So sánh lớn hơn / nhỏ hơn WHERE Diem >= 8 AND Diem <= 10
AND, OR, NOT Phép kết hợp logic WHERE Diem > 5 AND Lop = '10A1'

3. Biểu thức chuỗi (String Expressions)

Xử lý văn bản: nối chuỗi, lấy độ dài, cắt chuỗi...

Hàm Mô tả Ví dụ
+ Nối chuỗi SELECT Ho + ' ' + Ten AS HoTen
LEN() Lấy độ dài chuỗi SELECT LEN(Ten)
LEFT() Lấy N ký tự từ trái SELECT LEFT(Ten, 2)
RIGHT() Lấy N ký tự từ phải SELECT RIGHT(Ten, 3)
SUBSTRING() Cắt chuỗi từ vị trí cụ thể SELECT SUBSTRING(Ten, 2, 3)
UPPER(), LOWER() Viết hoa, viết thường SELECT UPPER(Ten)

4. Biểu thức điều kiện (Conditional Expressions)

Giúp chọn giá trị dựa theo điều kiện.

🔸 CASE (nhiều điều kiện)

SELECT 
  CASE
    WHEN DiemTB >= 8 THEN 'Giỏi'
    WHEN DiemTB >= 6.5 THEN 'Khá'
    ELSE 'Trung Bình'
  END AS XepLoai
FROM HocSinh

🔸 IIF (2 trường hợp)

SELECT IIF(GioiTinh = 1, 'Nam', 'Nữ') AS Phai FROM HocSinh

5. Biểu thức ngày giờ (Date and Time Expressions)

Làm việc với dữ liệu ngày tháng.

Hàm Mô tả Ví dụ
GETDATE() Ngày giờ hiện tại SELECT GETDATE()
DATEDIFF() Khoảng cách giữa 2 ngày SELECT DATEDIFF(YEAR, NgaySinh, GETDATE()) AS Tuoi
DATEADD() Cộng thêm ngày/tháng/năm SELECT DATEADD(DAY, 7, GETDATE())
YEAR(), MONTH(), DAY() Lấy năm, tháng, ngày SELECT YEAR(NgaySinh)

6. Biểu thức với biến

DECLARE @a INT = 10, @b INT = 20;
SELECT @a + @b AS Tong;

7. Biểu thức hệ thống

Sử dụng các hàm hệ thống để lấy thông tin hệ thống:

Hàm Mô tả
SUSER_NAME() Tên người dùng hiện tại
HOST_NAME() Tên máy tính
NEWID() Tạo GUID mới

8. Tổng kết biểu thức trong SQL Server

Nhóm biểu thức    Ứng dụng

Nhóm biểu thức Ứng dụng
Số học Tính toán điểm, tổng tiền,...
Logic Kiểm tra điều kiện lọc dữ liệu
Chuỗi Hiển thị tên, định dạng dữ liệu
Điều kiện Phân loại, gán nhãn
Ngày giờ Tính tuổi, thời gian, lịch hẹn
Biến và hệ thống Tùy biến và lấy thông tin động
Bài viết liên quan:

Hướng dẫn biểu thức chi tiết trong SQL Server