Bao gồm 4 phép toán chính, cộng trừm nhân, chia.
Khai báo biến Dim kq // kq viết tắt kết quả
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ vba | Kết quả biến kq | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Cộng | + |
kq=7 + 3 |
10 |
|
Trừ | - |
kq= 7 - 3 |
4 |
|
Nhân | * |
kq= 7 * 3 |
21 |
|
Chia | / |
kq= 7 / 3 |
2.3333333 |
|
Chia nguyên | \ |
kq= 7 \ 3 |
2 |
Chia nhưng không lấy phần dư, lấy phần nguyên |
Lũy thừa | ^ |
kq= 7 ^ 3 |
343 |
|
Modulo | Mod |
kq= 7 Mod 3 |
1 |
Không lấy kết quả phép chia mà lấy kết quả số dư |
Dim kq As Double
kq = 7 + 3
Debug.Print "7 + 3=" & kq
kq = 7 - 3
Debug.Print "7 - 3=" & kq
kq = 7 * 3
Debug.Print "7 * 3=" & kq
kq = 7 / 3
Debug.Print "7 / 3=" & kq
kq = 7 \ 3
Debug.Print "7 \ 3=" & kq
kq = 7 ^ 3
Debug.Print "7 ^ 3=" & kq
kq = 7 Mod 3
Debug.Print "7 Mod 3=" & kq
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ vba | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bằng | = |
7 = 7 |
True |
|
Không bằng | <> |
7 <> 3 |
True |
Còn gọi là khác nhau |
Lớn hơn | > |
7 > 3 |
True |
|
Nhỏ hơn | < |
7 < 3 |
False |
|
Lớn hơn hoặc bằng | >= |
7 >= 3 |
True |
|
Nhỏ hơn hoặc bằng | <= |
7 <= 3 |
False |
Debug.Print "7 = 7 " & (7 = 7)
Debug.Print "7 <> 3 " & (7 <> 3)
Debug.Print "7 > 3 " & (7 > 3)
Debug.Print "7 < 3 " & (7 < 3)
Debug.Print "7 >= 3 " & (7 >= 3)
Debug.Print "7 <= 3 " & (7 <= 3)
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Và (And) | And |
(7 > 3) And (6 > 2) |
True |
|
Hoặc (Or) | Or |
(7 > 3) Or (6 < 2) |
True |
|
Không (Not) | Not |
Not (7 > 3) |
False |
|
Exclusive Or (Xor) | Xor |
(7 > 3) Xor (6 > 2) |
False |
Là công cụ mạnh mẽ trong lập trình, mã hóa và xử lý dữ liệu số. |
Dim kq As Boolean
kq = (7 > 3) And (6 > 2)
Debug.Print "(7 > 3) And (6 > 2) :" & kq
kq = (7 > 3) Or (6 < 2)
Debug.Print "(7 > 3) Or (6 < 2) :" & kq
kq = Not (7 > 3)
Debug.Print "Not (7 > 3) :" & kq
kq = (7 > 3) And (6 > 2)
Debug.Print "(7 > 3) And (6 > 2) :" & kq
kq = (7 > 3) Xor (6 > 2)
Debug.Print "(7 > 3) Xor (6 > 2) :" & kq
Kết quả:
(7 > 3) And (6 > 2) :True
(7 > 3) Or (6 < 2) :True
Not (7 > 3) :False
(7 > 3) And (6 > 2) :True
(7 > 3) Xor (6 > 2) :False
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Nối chuỗi | & |
"Toi la " & " iif" |
" Toi la iif" |
|
Nối chuỗi | + |
"5" + "5" |
"55" |
Có thể được sử dụng để nối chuỗi, nhưng nó cũng hỗ trợ phép cộng số học nếu các toán |
Debug.Print "Toi la " & "iif"
Debug.Print "7" & "7"
Debug.Print "2" + "2"
Debug.Print 2 + 2
Kết quả:
Toi la iif
77
22
4
Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Gán giá trị | = |
|
a = 5 b ="Xin chao" |
|
Cộng giá trị lên 1 | + |
a = 5
|
a = 6 |
|
Trừ giá trị xuống 1 | - | a = 5
|
a = 4 |
|
Nối chuổi thêm vào | & | b ="Xin chao" |
Dim a As Integer
Dim b As String
a = 5
Debug.Print a
b = "Xin chao"
Debug.Print b
a = 5
a = a + 1
Debug.Print a
a = 5
a = a - 1
Debug.Print a
b = "Xin chao"
b = b & " iif"
Debug.Print b
kết quả:
5
Xin chao
6
4
Xin chao iif
Tìm kiếm: phep toan so hoc;phep toan so sanh;phep toan logic;phep toan chuoi;phep toan gan;
Phép toán trong VBA có 5 loại chính, bạn cần nắm rõ để code tính toán chính xác khi làm ứng dụng nhé.