Các phím đặc biệt trong AutoHotkey

Hướng dẫn sử dụng các phím đặc biệt trong AutoHotkey

Các phím đặc biệt trong AutoHotkey

1. Các ký tự phím đặc biệt

Bạn viết trong {} để biểu diễn phím.

 

Phím Ký hiệu trong AHK
Enter {Enter}
Tab {Tab}
Esc {Esc}
Space (phím cách) {Space}
Backspace {BS} hoặc {Backspace}
Delete {Del} hoặc {Delete}
Insert {Ins} hoặc {Insert}
Home {Home}
End {End}
Page Up {PgUp}
Page Down {PgDn}
Mũi tên trái {Left}
Mũi tên phải {Right}
Mũi tên lên {Up}
Mũi tên xuống {Down}
F1–F24 {F1}{F24}

 

2. Các phím modifier (kết hợp)

Khi kết hợp thì dùng ký hiệu: 

Modifier Ký hiệu Ví dụ
Ctrl ^ Send("^a") → Ctrl + A
Alt ! Send("!f") → Alt + F
Shift + Send("+{Tab}") → Shift + Tab
Windows # Send("#r") → Win + R

 

3. Các phím chuột

Phím chuột Ký hiệu
Chuột trái {LButton}
Chuột phải {RButton}
Chuột giữa {MButton}
Nút X1 (side button) {XButton1}
Nút X2 (side button) {XButton2}
Cuộn lên {WheelUp}
Cuộn xuống {WheelDown}

 

4. Các phím số trên bàn phím số (Numpad)

Phím Ký hiệu
Numpad 0–9 {Numpad0}{Numpad9}
Numpad Enter {NumpadEnter}
Numpad Add (+) {NumpadAdd}
Numpad Sub (-) {NumpadSub}
Numpad Mul (*) {NumpadMult}
Numpad Div (/) {NumpadDiv}
Numpad . {NumpadDot}

 

5. Ví dụ tổng hợp trong AHK

; Nhấn Ctrl + A
Send("^a")

; Nhấn Alt + F4 (đóng cửa sổ)
Send("!{F4}")

; Nhấn Win + R (mở hộp thoại Run)
Send("#r")

; Nhấn Shift + Tab
Send("+{Tab}")

Hướng dẫn sử dụng các phím đặc biệt trong AutoHotkey