Một số hàm toán học trong python

Hàm toán học trong Python từ thư viện math và cách sử dụng chúng qua ví dụ dễ hiểu và đơn giản nhất

  1. math.abs(x)
  2. math.ceil(x)
  3. math.floor(x)
  4. math.sqrt(x)
  5. math.pow(x, y)
  6. math.sin(x), math.cos(x), math.tan(x)
  7. math.log(x, base)
  8. math.exp(x)
  9. math.factorial(x)
  10. math.gcd(x, y)
  11. math.radians(x)
  12. math.degrees(x)
  13. math.isqrt(x)
  14. math.prod(iterable)
  15. math.dist(p, q)

1. math.abs(x)

    Mô tả: Trả về giá trị tuyệt đối của số x, tức là loại bỏ dấu âm nếu có.
    Cú pháp:

math.abs(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.fabs(-3.5))  # Kết quả: 3.5
    print(math.fabs(5))     # Kết quả: 5.0

    Lưu ý: math.fabs() là cách gọi chính xác cho hàm abs() trong thư viện math, nó trả về kết quả dưới dạng số thực.

2. math.ceil(x)

    Mô tả: Trả về số nguyên nhỏ nhất mà không nhỏ hơn x. Nói cách khác, hàm này sẽ làm tròn số x lên tới số nguyên gần nhất.
    Cú pháp:

math.ceil(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.ceil(3.2))  # Kết quả: 4
    print(math.ceil(5.7))  # Kết quả: 6

3. math.floor(x)

    Mô tả: Trả về số nguyên lớn nhất mà không lớn hơn x. Nói cách khác, hàm này sẽ làm tròn số x xuống tới số nguyên gần nhất.
    Cú pháp:

math.floor(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.floor(3.7))  # Kết quả: 3
    print(math.floor(-3.2))  # Kết quả: -4

4. math.sqrt(x)

    Mô tả: Trả về căn bậc hai của số x. Nếu x là một số âm, hàm này sẽ gây ra lỗi ValueError.
    Cú pháp:

math.sqrt(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.sqrt(16))  # Kết quả: 4.0
    print(math.sqrt(25))  # Kết quả: 5.0

5. math.pow(x, y)

    Mô tả: Trả về x mũ y, tức là tính x^y.
    Cú pháp:

math.pow(x, y)

Ví dụ:

    import math
    print(math.pow(2, 3))  # Kết quả: 8.0 (2^3)
    print(math.pow(5, 2))  # Kết quả: 25.0 (5^2)

6. math.sin(x), math.cos(x), math.tan(x)

    Mô tả: Các hàm này trả về giá trị của các hàm lượng giác sin, cos và tan của một góc được cho bằng radian.
    Cú pháp:

math.sin(x)
math.cos(x)
math.tan(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.sin(math.pi / 2))  # Kết quả: 1.0 (sin(90°) = 1)
    print(math.cos(math.pi))      # Kết quả: -1.0 (cos(180°) = -1)
    print(math.tan(math.pi / 4)) # Kết quả: 1.0 (tan(45°) = 1)

7. math.log(x, base)

    Mô tả: Trả về logarithm của x với cơ số là base. Nếu không chỉ định cơ số, mặc định là logarithm tự nhiên (cơ số e).
    Cú pháp:

math.log(x, base)

Ví dụ:

    import math
    print(math.log(8, 2))  # Kết quả: 3.0 (log2(8) = 3)
    print(math.log(10))    # Kết quả: 2.302585092994046 (log tự nhiên của 10)

8. math.exp(x)

    Mô tả: Trả về giá trị của e mũ x (exponential).
    Cú pháp:

math.exp(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.exp(2))  # Kết quả: 7.3890560989306495 (e^2)

9. math.factorial(x)

    Mô tả: Trả về giai thừa của x (tính x!), nghĩa là tích của tất cả các số từ 1 đến x.
    Cú pháp:

math.factorial(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.factorial(5))  # Kết quả: 120 (5! = 5*4*3*2*1)

10. math.gcd(x, y)

    Mô tả: Trả về ước chung lớn nhất (GCD) của hai số x và y.
    Cú pháp:

math.gcd(x, y)

Ví dụ:

    import math
    print(math.gcd(24, 36))  # Kết quả: 12

11. math.radians(x)

    Mô tả: Chuyển đổi góc từ độ sang radian.
    Cú pháp:

math.radians(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.radians(180))  # Kết quả: 3.141592653589793 (180° = π radian)

12. math.degrees(x)

    Mô tả: Chuyển đổi góc từ radian sang độ.
    Cú pháp:

math.degrees(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.degrees(math.pi))  # Kết quả: 180.0 (π radian = 180°)

13. math.isqrt(x)

    Mô tả: Trả về căn bậc hai của số x dưới dạng số nguyên, không làm tròn lên hoặc xuống.
    Cú pháp:

math.isqrt(x)

Ví dụ:

    import math
    print(math.isqrt(16))  # Kết quả: 4
    print(math.isqrt(17))  # Kết quả: 4 (làm tròn xuống)

14. math.prod(iterable)

    Mô tả: Trả về tích của tất cả các phần tử trong một iterable (danh sách, tuple, v.v.).
    Cú pháp:

math.prod(iterable)

Ví dụ:

    import math
    print(math.prod([1, 2, 3, 4]))  # Kết quả: 24 (1*2*3*4 = 24)

15. math.dist(p, q)

    Mô tả: Tính khoảng cách Euclid giữa hai điểm p và q trong không gian n chiều, nơi p và q là các tuple hoặc danh sách.
    Cú pháp:

math.dist(p, q)

Ví dụ:

    import math
    print(math.dist((1, 2), (4, 6)))  # Kết quả: 5.0

 

Tìm kiếm:

Hàm toán học trong Python từ thư viện math và cách sử dụng chúng qua ví dụ dễ hiểu và đơn giản nhất