Mô tả: Trả về giá trị tuyệt đối của số x, tức là loại bỏ dấu âm nếu có.
Cú pháp:
math.abs(x)
Ví dụ:
import math
print(math.fabs(-3.5)) # Kết quả: 3.5
print(math.fabs(5)) # Kết quả: 5.0
Lưu ý: math.fabs() là cách gọi chính xác cho hàm abs() trong thư viện math, nó trả về kết quả dưới dạng số thực.
Mô tả: Trả về số nguyên nhỏ nhất mà không nhỏ hơn x. Nói cách khác, hàm này sẽ làm tròn số x lên tới số nguyên gần nhất.
Cú pháp:
math.ceil(x)
Ví dụ:
import math
print(math.ceil(3.2)) # Kết quả: 4
print(math.ceil(5.7)) # Kết quả: 6
Mô tả: Trả về số nguyên lớn nhất mà không lớn hơn x. Nói cách khác, hàm này sẽ làm tròn số x xuống tới số nguyên gần nhất.
Cú pháp:
math.floor(x)
Ví dụ:
import math
print(math.floor(3.7)) # Kết quả: 3
print(math.floor(-3.2)) # Kết quả: -4
Mô tả: Trả về căn bậc hai của số x. Nếu x là một số âm, hàm này sẽ gây ra lỗi ValueError.
Cú pháp:
math.sqrt(x)
Ví dụ:
import math
print(math.sqrt(16)) # Kết quả: 4.0
print(math.sqrt(25)) # Kết quả: 5.0
Mô tả: Trả về x mũ y, tức là tính x^y.
Cú pháp:
math.pow(x, y)
Ví dụ:
import math
print(math.pow(2, 3)) # Kết quả: 8.0 (2^3)
print(math.pow(5, 2)) # Kết quả: 25.0 (5^2)
Mô tả: Các hàm này trả về giá trị của các hàm lượng giác sin, cos và tan của một góc được cho bằng radian.
Cú pháp:
math.sin(x)
math.cos(x)
math.tan(x)
Ví dụ:
import math
print(math.sin(math.pi / 2)) # Kết quả: 1.0 (sin(90°) = 1)
print(math.cos(math.pi)) # Kết quả: -1.0 (cos(180°) = -1)
print(math.tan(math.pi / 4)) # Kết quả: 1.0 (tan(45°) = 1)
Mô tả: Trả về logarithm của x với cơ số là base. Nếu không chỉ định cơ số, mặc định là logarithm tự nhiên (cơ số e).
Cú pháp:
math.log(x, base)
Ví dụ:
import math
print(math.log(8, 2)) # Kết quả: 3.0 (log2(8) = 3)
print(math.log(10)) # Kết quả: 2.302585092994046 (log tự nhiên của 10)
Mô tả: Trả về giá trị của e mũ x (exponential).
Cú pháp:
math.exp(x)
Ví dụ:
import math
print(math.exp(2)) # Kết quả: 7.3890560989306495 (e^2)
Mô tả: Trả về giai thừa của x (tính x!), nghĩa là tích của tất cả các số từ 1 đến x.
Cú pháp:
math.factorial(x)
Ví dụ:
import math
print(math.factorial(5)) # Kết quả: 120 (5! = 5*4*3*2*1)
Mô tả: Trả về ước chung lớn nhất (GCD) của hai số x và y.
Cú pháp:
math.gcd(x, y)
Ví dụ:
import math
print(math.gcd(24, 36)) # Kết quả: 12
Mô tả: Chuyển đổi góc từ độ sang radian.
Cú pháp:
math.radians(x)
Ví dụ:
import math
print(math.radians(180)) # Kết quả: 3.141592653589793 (180° = π radian)
Mô tả: Chuyển đổi góc từ radian sang độ.
Cú pháp:
math.degrees(x)
Ví dụ:
import math
print(math.degrees(math.pi)) # Kết quả: 180.0 (π radian = 180°)
Mô tả: Trả về căn bậc hai của số x dưới dạng số nguyên, không làm tròn lên hoặc xuống.
Cú pháp:
math.isqrt(x)
Ví dụ:
import math
print(math.isqrt(16)) # Kết quả: 4
print(math.isqrt(17)) # Kết quả: 4 (làm tròn xuống)
Mô tả: Trả về tích của tất cả các phần tử trong một iterable (danh sách, tuple, v.v.).
Cú pháp:
math.prod(iterable)
Ví dụ:
import math
print(math.prod([1, 2, 3, 4])) # Kết quả: 24 (1*2*3*4 = 24)
Mô tả: Tính khoảng cách Euclid giữa hai điểm p và q trong không gian n chiều, nơi p và q là các tuple hoặc danh sách.
Cú pháp:
math.dist(p, q)
Ví dụ:
import math
print(math.dist((1, 2), (4, 6))) # Kết quả: 5.0
Tìm kiếm:
Hàm toán học trong Python từ thư viện math và cách sử dụng chúng qua ví dụ dễ hiểu và đơn giản nhất